CÔNG TY TNHH CỬA KHẢI MINH
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN
Chất liệu: Tôn (tole) mạ màu, inox
Màu sắc: xanh ngọc, vàng kem, xám
Độ dày nan lá: từ 6 dem (0.6mm) đến 1 ly (1 mm)
Độ rộng bản lá: có 2 loại
►Bản 75mm: dành cho cửa cuốn có chiều ngang tối đa 6m
►Bản 100mm (cửa cuốn siêu trường siêu trọng): dành cho cửa cuốn có chiều ngang tối đa 10m
Kích thước cửa cuốn: lắp đặt theo yêu cầu. Cửa cuốn được gia công sau khi được đo đạc thực tế tại công trình
Vận hành: 2 chế độ:
►Cửa cuốn kéo tay/ đẩy tay: cửa cuốn không dùng mô tơ, đóng mở bằng tay nhờ lò xo trợ lực
►Cửa cuốn điện: cửa cuốn dùng mô tơ, đóng mở tự động bằng chìa điều khiển từ xa (remote)
1. Bảng giá của cuốn Đài Loan – Dùng Motor
Là những dòng cửa cuốn sử dụng Motor tự động thông qua Remote điều khiển từ xa, giúp tự động hóa quá trình sử dụng cửa cuốn vô cùng tiện lợi.
Ưu Điểm:
- Sử dụng Remote điều khiển vô cùng tiện lợi không tốn sức lực
- Thời gian sửa dụng lâu, bên hơn dòng cửa cuốn kéo tay
- Đối với những công trình lớn, có chiều dài cổng rộng thì chỉ có thể sử dụng cửa cuốn tự động.
Nhược Điểm:
- Cần phải cấp nguồn điện liên tục để hoạt động, chính vì thế cần phải lắp thêm bình lưu điện. Điều này làm tăng chi phí và diện tích nên không phù hợp với những nơi có diện tích cửa nhỏ
- Motor tự động nếu lắp đặt không đúng cách sẽ dể bị hư hỏng
- Chi phí cao hơn cửa kéo tay
Kích thước |
Lá 6 dem |
Lá 7 dem |
Lá 8 dem |
Lá 9 dem |
≥ 10m2 |
310.000 |
330.000 |
350.000 |
430.000 |
Từ 8 – 9,9m2 |
330.000 |
350.000 |
370.000 |
450.000 |
Từ 7 – 7,9m2 |
350.000 |
370.000 |
390.000 |
470.000 |
Từ 6 – 6,9m2 |
370.000 |
390.000 |
410.000 |
490.000 |
Từ 5 – 5,9m2 |
400.000 |
420.000 |
440.000 |
520.000 |
Từ 4 – 4,9m2 |
450.000 |
470.000 |
490.000 |
570.000 |
Từ 3 – 3,9m2 |
500.000 |
520.000 |
540.000 |
620.000 |
Dưới 3m2 |
1.550.000 |
1.660.000 |
1.650.000 |
1.900.000 |
GHI CHÚ:
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục.
- Giao hàng miễn phí trong khu vực thành phố HCM
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)
- Làm ray di động cộng thêm 600.000/Bộ
- Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt
>> LIÊN HỆ: 0934.12.92.92 để nhận ngay giá ưu đãi và được khảo sát tư vấn miễn phí.
1. Báo giá cửa cuốn Đức Titadoor
Titadoor là thương hiệu chuyên sản xuất các dòng cửa cuốn theo công nghệ tiên tiếncủa Đức. Đây là dòng cửa cao cấp nhất trên thị trường hiện nay. Tính tới nay thì Titadoor đang một trong top 3 nhà cung cấp cửa cuốn của Đức lớn nhất – uy tín nhất – đa dạng sản phẩm nhất.
STT |
SẢN PHẨM |
QUY CÁCH SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ |
1 |
PM701 |
– thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, lá kín, màu ghi sần, KT (R5-C4) – kết cấu: nan đơn, thân cong, 2 lớp + thanh ngang chịu lực – đặc điểm: móc dày 1mm, trọng lượng 5,9Kg +/_ 6% |
670.000 |
2 |
PM 491 |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu ghi – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 1 vít, 4 chân chéo chữ X chịu lực, KT (R5-C4) – Đặc điểm: móc dày 0,95mm, vai, chịu lực dày 1mm, TL 8,7Kg +/_6% |
840.000 |
3 |
PM 491A |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu ghi sần – kết cấu: nan đơn, 3 chân, 1 vít, 4 chân chéo chữ X chịu lực, KT (R5-C4) – Đặc điểm: móc dày 0,95mm, vai, chịu lực dày 1mm, TL 8,7Kg +/_6% |
840.000 |
4 |
PM 503 |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu ghi sần, TL 9,4Kg+/_6% – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R5-C5) – Đặc điểm: móc dày 1mm, vai,chân chịu lực dày 1mm, TL 9,7 Kg +/_6% |
900.000 |
5 |
PM 482 |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu vàng kem – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R6-C6) – Đặc điểm: móc dày 1,1mm, vai, chân chịu lực dày 1,15mm, TL 10,9Kg +/_6% |
1.000.000 |
6 |
PM 482* |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu vàng kem – kết cấu: nan đơn, 4 chân, 2 vít, 3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R6-C6) – Đặc điểm: móc dày 1,1mm, vai, chân chịu lực dày 1,15mm, TL 10,9Kg +/_6% |
1.050.000 |
7 |
PM 501K |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu vàng kem – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R6-C6) – Đặc điểm: móc dày 1,25mm, vai, chân chịu lực dày 1,4mm, TL 12,5Kg +/_6% |
1.100.000 |
8 |
PM 481K |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, cafe – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,35mm, vai, chân chịu lực dày 1,5 – 1,85 mm, TL 13,0 Kg +/_6% |
1.220.000 |
9 |
PM 960ST |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, cafe – kết cấu: nan kép, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,5mm, vai, chân chịu lực dày 1,6mm, TL 14Kg +/_6% |
1.270.000 |
10 |
PM 800SD |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn, 2 chân siêu dày, 2 vít, 2 chân chéo+ 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,6mm, vai, chân chịu lực dày 2,9mm, TL 17,3Kg +/_6% |
1.470.000 |
11 |
PM 49S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu vàng kem – kết cấu: nan đơn, 3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực, KT (R6-C6) – Đặc điểm: móc dày 1,1 mm, vai, chân chịu lực dày 1,1 mm, TL 10,9Kg +/_6% |
1.020.000 |
12 |
PM 50S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, khe thoáng hình Elip, màu ghi – kết cấu: nan đơn, 3 chân, 2 vít, vách ngang chịu lực, KT (R6-C6) – Đặc điểm: móc dày 1,05 mm, vai, chân chịu lực dày 1,05 mm, TL 10,9Kg +/_6% |
1.100.000 |
13 |
PM 2014 |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K + vách ngang chịu lực, màu vàng kem – Đặc điểm: móc dày 1,15mm, vai, chân chịu lực dày 1,2- 1,6mm, TL 11,2Kg +/_6% |
1.120.000 |
14 |
PM 481S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem – kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh ngang chữ K + vách ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,3mm, vai, chân chịu lực dày 1,5 – 2,0mm, TL 12,4Kg +/_6% |
1.270.000 |
15 |
PM 500SC |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,4mm, vai, chân chịu lực dày 1,5 – 2,5 mm, TL 13,6 Kg +/_6% |
1.340.000 |
16 |
PM 600 SE |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,4mm, vai, chân chịu lực dày 1,6 – 2,5mm, TL 13,6Kg +/_6% |
1.350.000 |
17 |
PM 1020S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,55mm, vai, chân chịu lực dày 1,6- 2,6mm, TL 14,5Kg +/_6% |
1.450.000 |
18 |
PM 1030S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,6 mm, vai, chân chịu lực dày 1,7- 2,8mm, TL 15,0 Kg +/_6% |
1.550.000 |
19 |
PM 1060S |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,8mm, vai, chân chịu lực dày 2,1- 3,5mm, TL 17,9Kg +/_6% |
1.670.000 |
20 |
PM 1095i |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan kép, có roon giảm chấn, 2 chân dày, 2 vít, 2 chân chịu lực, siêu thoáng, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,45mm, vai, chân chịu lực dày 1,5 – 2,35mm, TL 15,3Kg +/_6% |
1.520.000 |
21 |
PM 1295i |
– thân cửa bằng HK nhôm 6063, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần – kết cấu: nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo+ 2 thanh ngang chịu lực, KT (R7-C7) – Đặc điểm: móc dày 1,8mm, vai, chân chịu lực dày 2,2- 3,9mm, TL 16,3Kg +/_6% |
1.570.000 |
23 |
CỬA TRONG SUỐT -TITADOOR POLYCACBONATE |
2.1200.00 |
Khảo sát công trình, phân tích đánh giá vị trí để được tư vấnLưu ý: Việc lựa chọn lắp đặt cửa cuốn Đức cần cân nhắc kỹ lưỡng đến động cơ đi kèm theo. Tránh trường hợp sử dụng động cơ kém chất lượng, làm ảnh hưởng đến quá trình vận hành của cửa. Khi lắp đặt cửa cuốn tại Kami Door, bạn sẽ được:
- Lắp đặt nhanh chóng, bảo hành dài hạn, chuyên xử lý công trình phức tạp, lắp đặt số lượng lớn…
GHI CHÚ:
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục (chưa bao gồm motor, bình lưu)
- Tư vấn khảo sát miễn phí tại công trình
- Lỗi đổi trả miễn phí
- Giao hàng miễn phí trong khu vực thành phố HCM
- Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)
- Cửa dưới 7m2 phụ phí 700,000
2. Bảng giá cửa cuốn Mitadoor
Mitadoor là đơn vị tiên phong trong ngành cửa cuốn tại Việt Nam với hơn 25 năm kinh nghiệm, với vai trò là nhà sản xuất, phân phối, lắp đặt và cung cấp các giải pháp toàn diện về cửa cuốn, chúng tôi tự hào mang đến quý khách hàng các sản phẩm uy tín và chất lượng nhất. Công ty cửa cuốn Mitadoỏ có 4 nhà máy sản xuất, 4 showroom trưng bày lớn tại miền Nam và hơn 1000 đại lý trải dài từ Bắc vào Nam. Với hệ thống công nghệ và máy móc sản xuất hiện đại được nhập khẩu từ các nước Châu Âu như: CHLB Đức, Italy, Phần Lan và Tây Ban Nha. Với uy tín chất lượng của mình Mitadoor luôn cung ứng đến thị trường những dòng sản phẩm tốt nhất chất lượng với mức giá tốt.
STT |
MÃ SỐ |
QUY CÁCH SẢN PHẨM |
Đơn giá (vnđ/m2) |
DÒNG SẢN PHẨM MITADOOR TIÊU CHUẨN |
|||
1 |
OT70 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
770.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 30m2 (rộng 6 cao 5)Móc dày 1mm |
|||
2 |
LG71 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
870.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 30m2 (rộng 6 cao 5) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
Móc dày 1,5mm |
|||
3 |
CT5122 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
920.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi cát |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 16m2 (rộng 4 cao 4) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
2 chân 1 vít, móc dày 1mm, chân dày 1mm |
|||
4 |
CT5241 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.120.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 24m2 (rộng 6 cao 4) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan4 chân 2 vít, móc dày 1mm |
|||
DÒNG SẢN PHẨM MITADOOR CAO CẤP – MITADOOR LUXURY SERIES |
|||
5 |
CT5222 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.260.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu trắng sần, ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 30m2 (rộng 6 cao 5) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
6 |
X205R (mới) |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.270.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 24m2 (rộng 6 cao 4) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
Chân dày 1,2mm, móc dày 1,3mm |
|||
Có lông nheo kép chống ồn |
|||
7 |
VIS 46R |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.320.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu cafe cháy |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 30m2 (rộng 6 cao 5) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
Siêu êm, có lông nheo, 2 chân 2 vít |
|||
Móc 1,3mm , chân 1,4mm |
|||
8 |
CT5222R |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.310.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu kem sầnBảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 30m2 (rộng 6 cao 5) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan |
|||
Siêu êm, có lông nheo, 2 chân 2 vít |
|||
Móc 1,2mm , chân 1,5mm |
|||
DÒNG SẢN PHẨM MITADOOR ĐẶC BIỆT – MITADOOR SPECICAL SERIES |
|||
9 |
OT70 Super |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.120.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 63 m2 (rộng 9 cao 7) |
|||
Móc dày 1,5mm |
|||
10 |
X210R (mới) |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.420.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 20 m2 (rộng 5 cao 4)Lỗ thoáng 10 mm hình bát giác |
|||
Chân dày 1,3mm, móc dày 1,3mm |
|||
Có lông nheo kép chống ồn |
|||
11 |
X50R |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.600.000 |
Sơn cao cấp Akzonobel màu cafe cháy |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 20 m2 (rộng 4 cao 5) |
|||
Lỗ thoáng 10 mm hình bát giác |
|||
Siêu êm, có 2 lông nheo, 2 chân 2 vít |
|||
Móc dày 1,4mm, chân dày 1,6mm |
|||
12 |
CTS-100PC (mới) |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.520.000 |
Phối hợp ô xuyên sáng làm bằng polycarbonat |
|||
Màu ghi sần + cafe cháy |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 20 m2 (rộng 5 cao 4)Lỗ thoáng hình ovan |
|||
Chân dày 1,2mm, móc dày 1,3mm |
|||
Có lông nheo kép chống ồn, có ô xuyên sáng |
|||
Tiêu chuẩn: 5 lá xuyên sáng trên 1 bộ |
|||
13 |
VIS 50R |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.870.000 |
Màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 56m2 (rộng 8 cao 7) |
|||
Lỗ thoáng hình thang 10mm |
|||
Siêu êm, có lông nheo, siêu dày, siêu thoáng |
|||
2 chân 2 vít, thân giữa dày 3,0mm. Chân dày 2,1mm, móc dày 1,8mm |
|||
14 |
SD5231 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
2.000.000 |
Màu ghi sần |
|||
Bảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 56m2 (rộng 8 cao 7) |
|||
Lỗ thoáng hình thang |
|||
2 chân đặc chịu lực, 2 vít, 3 lớp. Móc dày 1,4 mm, chân dày 3,0 mm vượt trội |
|||
15 |
MIX 76 |
Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 |
1.890.000 |
Màu ghi sần – cafe cháyBảo hành màu sơn 5 năm |
|||
KT: 42 m2 (rộng 7 cao 6) |
|||
Lỗ thoáng hình ovan song song |
|||
Siêu êm, phối xen kẽ 2 màu, có lông nheo, 2 chân 2 vít, thân giữa dày 2,0mm, móc dày 1,5mm, chân 1,5mm |
GHI CHÚ:
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục (chưa bao gồm motor, bình lưu)
- Tư vấn khảo sát miễn phí tại công trình
- Lỗi đổi trả miễn phí
- Giao hàng miễn phí trong khu vực thành phố HCM
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)
- Cửa dưới 7m2 phụ phí 700,000
3. Bảng Giá Cửa Cuổn Khải Đức Thành – ALLUDOOR
ALLUDOOR là một thương hiệu sản xuất cửa cuốn nổi tiếng tại Việt Nam, nhưng hãng được sở hữu công nghệ và dây chuyền sản xuất nổi tiếng từ Châu Âu (đặc biệt là Đức). Là một thương hiệu Việt nổi tiếng trên thị trường sản xuất nhôm tập đoàn Khải Đức Thành là doanh nghiệp rất được người Việt Nam yên tâm lựa chọn các sản phẩm từ nhôm, cửa cuốn nhôm, cửa kéo nhôm… Dưới đây là bảng giá cửa cuốn nhôm của Khải Đức Thành
STT |
Mã Số |
QUY CÁCH SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
1 |
KĐT 075 |
Nan Kín, Nhôm 2 lớp không khe thoáng, Bản 75 (6kg/ m2 ±5%), màu ghi sần |
750000 |
2 |
KĐT 066 |
Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 1 Vít (8.0kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
900000 |
3 |
KĐT 5122 |
Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 1 Vít (8.8kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
950000 |
4 |
KĐT 502 |
Nan khe thoáng hình thang, 4 chân 2 Vít (10.0 kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1000000 |
5 |
KĐT 5222R |
2 chân 2 Vít, Có RON giảm chấn (9.5kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1150000 |
6 |
KĐT 5222 |
Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 2 Vít (12.8kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1200000 |
7 |
KĐT 5223R |
2 chân 2 vít, ron giảm chấn, khe thoáng oval (10kg/m2±5%), màu café, vàng kem |
1200000 |
8 |
KĐT 1061R |
2 chân 2 vít, ron giảm chấn, khe thoáng hình eclip (11.0 kg/m2±5%), vàng kem |
1220000 |
9 |
KĐT 070 |
Nan khe thoáng hình thang, Chân đặc 2 vít (13.0kg/ m2 ±5%), màu ghi sần |
1230000 |
10 |
KĐT 5244 |
Nan khe thoáng hình ovan, 4 Chân 2 vít (14.0kg/ m2 ±5%), màu ghi sần |
1280000 |
11 |
KĐT 070 SD |
Nan khe thoáng hình thang, Chân đặc 2 vít Siêu dày (15.0kg/ m2 ±5%), màu ghi sần |
1300000 |
12 |
KĐT 9001R |
Nan khe thoáng hình ovan, 2 vít, Ron giảm chấn (14kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1350000 |
13 |
KĐT 050F5 |
Nan khe thoáng hình thang, Nhôm 3 lớp, chân đặc siêu dày (15.2kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1400000 |
14 |
KĐT 5231 SD |
Nan khe thoáng hình thang, Nhôm 3 lớp, chân đặc siêu dày (15.2kg/m2 ±5%), màu ghi sần |
1400000 |
15 |
KĐT 2016R |
Siêu thoáng, 2 vít, ron giảm chấn (14.5kg/m2 ±5%), màu ghi sần, café |
1450000 |
16 |
KĐT 1060R |
2 vít, chân đặc, siêu dày, khe thoáng hình eclip (16.5kg/m2±5%), vàng kem |
1500000 |
GHI CHÚ:
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục (chưa bao gồm motor, bình lưu)
- Tư vấn khảo sát và lắp đặt miễn phí tại công trình
- Lỗi đổi trả miễn phí
- Giao hàng miễn phí trong khu vực thành phố HCM
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)
- Cửa dưới 7m2 phụ phí 700,000